Meaning 字義
(喃)
cúi 詞:cúi đầu, cắm cúi, luồn cúi; con cúi 義:to lower one's head, (to be) at full stretch, to crouch; a roll of straw tightly entangled and used to retain fire
(喃)
cụi 詞:cặm cụi; lụi cụi 義:to be completely wrapped up in; apply oneself strenuously to (some work)
(喃)
gối 詞:đầu gối; quỳ gối 義:knee; to go down on one's knees
(喃)
◎ {Chuyển dụng}. Như 𣞄 cuối#F2: túc 𧾷⿰會 hội (cối): gối
→𣞄
(喃)
◎ Vào lúc chót.#F1: mạt 末⿰會 hội (cối)
(喃)
◎ {Chuyển dụng}. Như 儈 cúi#F2: túc 𧾷⿰會 hội (cối): gối
→儈
(喃)
◎ Khom người, gục đầu nhìn xuống.#F2: nhân亻⿰會cối (hội)
(喃)
◎ {Chuyển dụng}. Cái bọc đeo vai bằng vải.#F2: túc 𧾷⿰會 cối: gối
(喃)
◎ Như 膾 gối#F2: túc 𧾷⿰會 hội|cối
→膾
(喃)
◎ Phần tiếp nối giữa đùi và cẳng chân.#F2: nhục ⺼⿰會 cối|hội
(喃)
◎ {Chuyển dụng}. Đồ dùng kê đầu khi nằm, ngồi.#F2: túc 𧾷⿰會 hội|cối
Kinship diagram of variants 異體字圖譜
Relatives 相關字
Index in character sets 字符集索引
讀音 Readings
kVietnamese
cúi
來源 IRG Sources
kIRG_VSource
V0-4533
0-4533
(v3.1.0-5.2.0)
kRSUnicode
157.13
kTotalStrokes
20
辭典索引 Dictionary Indices
kIRGKangXi
1235.081
kKangXi
1235.081
部首餘筆 Radical-Stroke Counts
kRSKangXi
157.13
(v3.2.0-15.0.0)